Trang

Footer Pages

21 tháng 12, 2021

Bài 8: " 既(jì )……又(yòu )……"句式

 秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!

Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, đồng thời có thể truy cập trang web của chúng tôi theo địa chỉ vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie•cri.com.cn, chúng tôi sẽ thông qua trang web tổ chức hoạt động giao lưu định kỳ với các bạn thính giả, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập. Sau đây mời Thu Nguyệt chào các bạn bằng tiếng Phổ thông Trung Quốc.


秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!(中文)

Hùng Anh : Thu Nguyệt này, trong những bài trước chúng ta đã học nhiều mẫu câu, vậy thì hôm nay chúng ta học mẫu câu mới nào nhỉ ?

Thu Nguyệt :Vâng, hôm nay chúng ta học mẫu câu :" 既(jì )……又(yòu )……"

Hùng Anh : Có nghĩa là : vừa....... vừa......., đã......... lại......., trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức quan hệ giữa các mệnh đề là quan hệ bình đẳng.

                 "既(jì )……又(yòu )……"

                 " vừa....... vừa......., đã......... lại......."

Sau đây chúng ta học câu đầu tiên:

姐姐既不是医生又不是护士。

jiě jie jì bú shì yī shēng yòu bú shì hù shì

Chị gái vừa không là bác sĩ cũng không là y tá.

姐姐

jiě jie

Có nghĩa là chị, chị gái.

医生

yī shēng

Có nghĩa là bác sĩ.

护士 hù shì

Có nghĩa là y tá, hộ lý.

Sau đây chúng ta học tiếp câu thứ hai:

哥哥既不喜欢坐汽车,又不喜欢坐火车。

ɡē ɡe jì bù xǐ huɑn zuò qì chē , yòu bù xǐ huɑn zuò huǒ chē

Anh trai vừa không thích ngồi ô tô, lại không thích ngồi tàu hỏa.

哥哥

ɡē ɡe

Có nghĩa là anh, anh trai.

汽车

qì chē

Có nghĩa là xe hơi.

火车

huǒ chē

Có nghĩa là tàu hỏa.

Sau đây chúng ta học tiếp câu thứ ba:

弟弟既不会抽烟,又不会喝酒

dì di jì bú huì chōu yān ,yòu bú huì hē jiǔ

Em trai vừa không biết hút thuốc lá, vừa không biết uống rượu.

弟弟

dì di

Có nghĩa là em trai, em.

抽烟 chōu yān

Có nghĩa là hút thuốc .

喝酒 hē jiǔ

Có nghĩa là uống rượu.

Sau đây chúng ta học tiếp câu thứ tư:

妹妹的书包既美观,又实用。

mèi mei de shū bāo jì měi ɡuān ,yòu shí yònɡ 

Cặp sách của em gái vừa đẹp vừa thực dụng.

妹妹 mèi mei

Có nghĩa là em gái.

书包

shū bāo

Có nghĩa là cặp sách.

美观

měi ɡuān

Có nghĩa là đẹp, mỹ quan.

实用

shí yònɡ

 

Có nghĩa là thực dụng.

Hùng Anh : Thế nào, các bạn đã biết cách sử dụng mẫu câu "vừa.........vừa........" chưa nhỉ?

Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, đồng thời có thể truy cập trang web của chúng tôi theo địa chỉ vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie•cri.com.cn, chúng tôi sẽ thông qua trang web tổ chức hoạt động giao lưu định kỳ với các bạn thính giả, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập. Sau đây mời Thu Nguyệt chào các bạn bằng tiếng Phổ thông Trung Quốc.

秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)

Hùng Anh: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.

秋月:再见!

http://vietnamese.cri.cn/chinanews/20140224/e914ee76-9e2d-4a9e-8908-7f964fe60e5c.html

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét