Footer Pages

22 tháng 11, 2023

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐỒ DÙNG VĂN PHÒNG

 

Bạn đang làm việc trong văn phòng công ty Trung Quốc và luôn cần giao lưu với người khác? Những từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng văn phòng dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn vốn từ vựng phong phú. Các bạn hãy ghi nhớ nhé!

Chữ HánPhiên âmÝ nghĩa
铅笔QiānbǐBút chì
钢笔GāngbǐBút máy
ZhǐGiấy
活页夹Huóyè jiáKẹp (cặp) giấy rời
直尺Zhí chǐThước kẻ thẳng
裁纸刀Cái zhǐ dāoDao rọc giấy
圆规YuánguīCompa
计算器Jì suàn qìMáy tính
回形针Huí xíng zhēnGhim, cái kẹp giấy
文件夹Wén jiàn jiāCái cặp tài liệu
复印机Fù yìn jīMáy photocopy
地图DìtúBản đồ
日记本Rìjì běnSổ nhật ký
文件袋Wén jiàn dàiTúi đựng tài liệu
地球仪Dì qiú yíQuả địa cầu
印章YìnzhāngCon dấu
印泥YìnníDầu đóng dấu
名片MíngpiànDanh thiếp
打字机DǎzìjīMáy đánh chữ
报告BàogàoBáo cáo
标签BiāoqiānGiấy dán nhãn
订书机Dìng shū jīMáy đóng sách
透明胶Tòumíng jiāoKeo trong suốt
办公桌Bàngōng zhuōBàn viết
文件柜Wénjiàn guìTủ đựng giấy tờ

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét