TIẾNG HOA ĐÔNG NAM BỘ 东南部华语中心 LH0946853386 để học tiếng Hoa
(Di chuyển đến ...)
▼
Footer Pages
(Di chuyển đến ...)
Trang chủ
▼
15 tháng 10, 2021
Từ vựng tiếng Trung Bài 1: Gặp người mới
(zài jiàn)
Xin chào
你好
(nĭ hăo)
Chào buổi sáng
早上好
(zăo shang hăo)
Chào buổi chiều
下午好
(xià wŭ hăo)
Chào buổi tối
晚上好
(wăn shàng hăo)
Chúc ngủ ngon
晚安
(wǎn ān)
Tên của bạn là gì?
你叫什么名字?
(nǐ jiào shénme míngzì)
Tên tôi là ___
我叫___
(wǒ jiào ___)
Xin lỗi, tôi không nghe rõ
对不起,我没听见
(duì bù qǐ ,wǒ méi tīng jiàn)
Bạn sống ở đâu?
你住在哪里?
(nǐ zhù zài nǎ lǐ ?)
Bạn từ đâu đến?
你来自哪里?
(nǐ lái zì nǎ lǐ)
Bạn có khỏe không?
你好吗?
(nĭ hăo ma)
Tôi khỏe, cảm ơn bạn
我很好,谢谢
(wŏ hĕn hăo xiè xie)
Còn bạn?
你呢?
(nĭ ne)
Rất vui được gặp bạn
很高兴认识你
(hěn gāo xīng rèn shí nǐ)
Rất vui được gặp bạn
很高兴见到你
(hĕn gāo xìng jiàn dào nĭ)
Chúc một ngày tốt lành
祝你愉快
(zhù nĭ yú kuài)
Hẹn gặp lại bạn sau
待会见
(dāi huì jiàn)
Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai
明天见
(míng tiān jiàn)
Tạm biệt
再见
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
‹
›
Trang chủ
Xem phiên bản web
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét