

3. Có những phương vị từ đơn có thể trực tiếp dùng sau hoặc trước danh từ hoặc cụm danh từ, tạo thành một cụm từ biểu thị thời gian hoặc nơi chôn. Khi biểu thị thời gian, giữa phương vị từ đơn và danh từ (cụm danh từ) có lúc có thể thêm từ 个。

上(个)星期 (tuần trước ) 上上个星期 (tuần trước nữa ) 上个月 (tháng trước)
上个季度 (quý trước ) 上半个月 (nửa tháng trước)
上半年 (nửa năm trước) 上个世纪 (thế kỉ trước)
下(个)星期 (tuần sau) 下下个星期 (tuần sau nữa) 下个月(tháng sau) 下个季度 (quý sau) 下半个月 (nửa tháng sau) 下半年 (nửa năm sau) 下个世纪 (thế kỉ sau)

东/南城 (thành đông/nam) 东/南大街 (đường đông/nam) 南/北 口 (cửa nam/bắc)
前/后院 (trước/ sau sân) 里/外院 前后旁门 东西校门 东西房

三天前(后)(trước/ sau 3 ngày) 十年后 (sau 10 năm) 三个月内 (trong vòng 3 tháng) 本世纪中 (trong thể kỉ này)

地上 (trên mặt đất) ,地下 (dưới lòng đất),床上 (trên giường) ,床下 (dưới giường ) ,窗户上 (trên cửa sổ) ,窗前 (trước cửa sổ) ,窗外 (ngoài cửa sổ) ,抽屉里 (trong ngăn kéo) ,屋里 (trong nhà) ,屋外(ngoài nhà) ,楼上(trên lầu) ,楼下(dưới lầu) ,楼里 (trong tòa nhà) ,路旁 (bên đường ) 。路上 (trên đường ) ,书上(trên sách) ,书里 (trong sách ) ,报上(trên/trong báo )....


Ví dụ:
- 屋里在开会 (Trong phòng đang họp ) ( không viết 屋子在开会 (x))
- 他把书放在桌子上了 (Anh ấy đặt sách lên bàn ) ( Không viết 他把书放在桌子了(x))
- 姑娘们愉快地从山上走下来 (Các cô gái vui vẻ từ trên núi đi xuống (姑娘们愉快地从山走下来(x))

Ví dụ:
- 他在法国学习 (Anh ấy học ở ở nước Pháp )(Không thể nói 他在法国里学习 (x))
- 小王在天津工作 (Tiểu Vương làm việc ở Thiên Tân )( Không thể nói 小王在天津里工作 (x))
--------------------------
ĐĂNG KÝ HỌC TIẾNG TRUNG TẠI TIẾNG TRUNG ĐÔNG NAM BỘ - BÌNH DƯƠNG CHINESE
Số điện thoại/Zalo: 0946853386 (Thầy Dũng)
Địa chỉ: 5/22b, tổ 22, Kp Bình Phú, đường Bình Chuẩn 19, Bình Chuẩn, Thuận An, Bình Dương
Email: tiendung.chinese@gmail.com Wechat:tiendunglhu
Địa chỉ Google map:
https://g.page/Tiengtrungdongnambo?share
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét