TIẾNG HOA ĐÔNG NAM BỘ 东南部华语中心 LH0946853386 để học tiếng Hoa
(Di chuyển đến ...)
▼
Footer Pages
(Di chuyển đến ...)
Trang chủ
▼
15 tháng 10, 2021
Từ vựng tiếng Trung Bài 3: Ăn mừng và tiệc tùng
(nǐ yuàn yì jià gěi wǒ má ?)
Sinh nhật
生日
(shēng rì)
Lễ kỷ niệm
周年纪念
(zhōu nián jì niàn)
Ngày lễ
假日
(jiǎ rì)
Đám tang
葬礼
(zàng lǐ)
Lễ tốt nghiệp
毕业典礼
(bì yè diǎn lǐ)
Đám cưới
婚礼
(hūn lǐ)
Chúc mừng năm mới
新年快乐
(xīn nián kuài lè)
Chúc mừng sinh nhật
生日快乐
(shēng rì kuài lè)
Chúc mừng
祝贺
(zhù hè)
Chúc may mắn
一切顺利
(yī qiē shùn lì)
Quà tặng
礼物
(lǐ wù)
Bữa tiệc
聚会
(jù huì)
Thiệp sinh nhật
生日贺卡
(shēng rì hè qiǎ)
Lễ chúc mừng
庆祝活动
(qìng zhù huó dòng)
Âm nhạc
音乐
(yīn lè)
Bạn có muốn khiêu vũ không?
你想跳支舞吗?
(nǐ xiǎng tiào zhī wǔ má)
Có, tôi muốn khiêu vũ
好的,我想跳舞
(hǎo dí , wǒ xiǎng tiào wǔ)
Tôi không muốn khiêu vũ
我不想跳舞
(wǒ bù xiǎng tiào wǔ)
Hãy cưới anh nhé?
你愿意嫁给我吗?
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
‹
›
Trang chủ
Xem phiên bản web
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét