TIẾNG HOA ĐÔNG NAM BỘ 东南部华语中心 LH0946853386 để học tiếng Hoa
(Di chuyển đến ...)
▼
Footer Pages
(Di chuyển đến ...)
Trang chủ
▼
15 tháng 10, 2021
Từ vựng tiếng Trung Bài 4: Hoà bình trên trái đất
(shì jiè hé píng)
Tình yêu
爱
(ài)
Hoà bình
和平
(hé píng)
Lòng tin
信任
(xìn rèn)
Sự tôn trọng
尊重
(zūn zhòng)
Tình bạn
友谊
(yǒu yì)
Đó là một ngày đẹp trời
今天天气很好
(jīn tiān tiān qì hĕn hăo)
Chào mừng
欢迎
(huān yíng)
Bầu trời thật đẹp
天空很美
(tiān kōng hĕn mĕi)
Có rất nhiều ngôi sao
天上有好多星星
(tiān shàng yŏu hăo duō xīng xing)
Trăng tròn
今晚有满月
(jīn wǎn yǒu mǎn yuè)
Tôi yêu mặt trời
我喜欢晴天
(wǒ xǐ huān qíng tiān)
Xin lỗi (khi va vào ai đó)
抱歉
(bào qiàn)
Tôi có thể giúp gì cho bạn?
有什么可以帮助你的吗?
(yŏu shén me kĕ yĭ bāng zhù nĭ de mā)
Bạn có câu hỏi phải không?
你有问题吗?
(nĭ yŏu wèn tí mā)
Hoà Bình trái đất
世界和平
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
‹
›
Trang chủ
Xem phiên bản web
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét