TIẾNG HOA ĐÔNG NAM BỘ 东南部华语中心 LH0946853386 để học tiếng Hoa
(Di chuyển đến ...)
▼
Footer Pages
(Di chuyển đến ...)
Trang chủ
▼
15 tháng 10, 2021
Từ vựng tiếng Trung Bài 5: Cảm giác và cảm xúc
(bié dān xīn)
Hạnh phúc
高兴的
(gāo xìng de)
Buồn
悲伤的
(bēi shāng dí)
Giận dữ
愤怒的
(fèn nù dí)
Lo lắng
害怕的
(hài pà dí)
Hân hoan
快乐
(kuài lè)
Ngạc nhiên
惊讶的
(jīng yà dí)
Bình tĩnh
冷静的
(lěng jìng dí)
Sống
活着的
(huó zhe de)
Chết
死的
(sĭ de)
Một mình
孤独的
(gū dú dí)
Cùng nhau
一起
(yī qĭ)
Chán nản
感到无聊的
(gǎn dào wú liáo dí)
Dễ
容易的
(róng yì de)
Khó
困难的
(kùn nan de)
Xấu
坏的
(huài de)
Tốt
好的
(hăo de)
Tôi xin lỗi
对不起
(duì bù qĭ)
Đừng lo lắng
别担心
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
‹
›
Trang chủ
Xem phiên bản web
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét