F BÁCH GIA TÍNH 百家姓 - HỌ CỦA TRĂM NHÀ | TIẾNG HOA ĐÔNG NAM BỘ 东南部华语中心 LH0946853386 để học tiếng Hoa

BÁCH GIA TÍNH 百家姓 - HỌ CỦA TRĂM NHÀ

Các bạn thường thắc mắc muốn biết Họ của mình trong tiếng Hán viết như thế nào thì xem tại đây nhé: Bách gia tính (chữ Hán: 百家姓, ng...


Các bạn thường thắc mắc muốn biết Họ của mình trong tiếng Hán viết như thế nào thì xem tại đây nhé:

Bách gia tính (chữ Hán: 百家姓, nghĩa là họ của trăm nhà) là một văn bản ghi lại các họ phổ biến của người Trung Quốc. Văn bản này được soạn vào đầu thời Minh . Ban đầu danh sách có 411 họ, sau đó tăng lên 504 họ, gồm 444 họ đơn (chỉ gồm một chữ, ví dụ Triệu, Hồ,...) và 60 họ kép (gồm hai chữ, ví dụ Tư Mã, Gia Cát,...). Hiện nay có khoảng 800 họ phát sinh từ văn bản gốc này.
Đây là thể thơ vần 8 chữ. Thứ tự không xếp theo sự phổ biến của từng họ, mà theo như học giả đời Tống Vương Minh Thanh (王明清), các họ đầu tiên được nói tới trong danh sách là họ của các gia tộc quan trọng của triều đình phong kiến lúc đó, trước hết là Triệu (趙) - họ của các hoàng đế nhà Tống, sau đó là Tiền (錢) - họ của các vua nước Ngô Việt, Tôn (孫) - họ của chính phi Ngô Việt vương và Lý (李) - họ của các vua nước Nam Đường. Bốn họ tiếp theo sau đó - Chu (周), Ngô (吳), Trịnh (鄭), Vương(王) - là họ bốn người vợ khác của Tiền Thục, vua Ngô Việt cuối cùng.
Toàn bộ văn bản được xếp vần điệu và có thể đọc lên như một bài thơ 4 chữ một câu, vì vậy đôi khi trẻ em Trung Quốc sử dụng tác phẩm này để học vỡ lòng bên cạnh cuốn Tam tự kinh.
Danh sách cụ thể:
趙 (Triệu) 錢 (Tiền) 孫 (Tôn) 李 (Lý)
周 (Châu/Chu) 吳 (Ngô) 鄭 (Trịnh) 王 (Vương)
馮 (Phùng) 陳 (Trần) 褚 (Trử) 衛 (Vệ)
蔣 (Tưởng) 沈 (Thẩm) 韓 (Hàn) 楊 (Dương)
朱 (Chu/Châu) 秦 (Tần) 尤 (Vưu) 許 (Hứa)
何 (Hà) 呂 (Lữ/Lã) 施 (Thi) 張 (Trương)
孔 (Khổng) 曹 (Tào) 嚴 (Nghiêm) 華 (Hóa)
金 (Kim) 魏 (Ngụy) 陶 (Đào) 姜 (Khương)
戚 (Thích) 謝 (Tạ) 鄒 (Trâu) 喩 (Dụ)
柏 (Bách) 水 (Thủy) 竇 (Đậu) 章 (Chương)
雲 (Vân) 蘇 (Tô) 潘 (Phan) 葛 (Cát)
奚 (Hề) 范 (Phạm) 彭 (Bành) 郞 (Lang)
魯 (Lỗ) 韋 (Vi) 昌 (Xương) 馬 (Mã)
苗 (Miêu) 鳳 (Phượng) 花 (Hoa) 方 (Phương)
兪 (Du) 任 (Nhâm) 袁 (Viên) 柳 (Liễu)
酆 (Phong) 鮑 (Bào) 史 (Sử) 唐 (Đường)
費 (Phí) 廉 (Liêm) 岑 (Sầm) 薛 (Tiết)
雷 (Lôi) 賀 (Hạ) 倪 (Nghê) 湯 (Thang)
滕 (Đằng) 殷 (Ân) 羅 (La) 畢 (Tất)
郝 (Hác) 鄔 (Ổ) 安 (An) 常 (Thường)
樂 (Nhạc) 于 (Vu) 時 (Thì/Thời) 傅 (Phó)
皮 (Bì) 卞 (Biện) 齊 (Tề) 康 (Khang)
伍 (Ngũ) 余 (Dư) 元 (Nguyên) 卜 (Bốc)
顧 (Cố) 孟 (Mạnh) 平 (Bình) 黃 (Hoàng/Huỳnh)
和 (Hòa) 穆 (Mục) 蕭 (Tiêu) 尹 (Duẫn/Doãn)
姚 (Diêu) 邵 (Thiệu) 湛 (Trạm) 汪 (Uông)
祁 (Kì) 毛 (Mao) 禹 (Vũ) 狄 (Địch)
米 (Mễ) 貝 (Bối) 明 (Minh) 臧 (Tang)
計 (Kế) 伏 (Phục) 成 (Thành) 戴 (Đới/Đái)
談 (Đàm) 宋 (Tống) 茅 (Mao) 龐 (Bàng)
熊 (Hùng) 紀 (Kỉ) 舒 (Thư) 屈 (Khuất)
項 (Hạng) 祝 (Chúc) 董 (Đổng) 梁 (Lương)
杜 (Đỗ) 阮 (Nguyễn) 藍 (Lam) 閔 (Mẫn)
席 (Tịch) 季 (Quý) 麻 (Ma) 强 (Cường)
賈 (Giả) 路 (Lộ) 婁 (Lâu) 危 (Nguy)
江 (Giang) 童 (Đồng) 顏 (Nhan) 郭 (Quách)
梅 (Mai) 盛 (Thịnh) 林 (Lâm) 刁 (Điêu)
鍾 (Chung) 徐 (Từ) 邱 (Khâu) 駱 (Lạc)
高 (Cao) 夏 (Hạ) 蔡 (Thái/Sái) 田 (Điền)
樊 (Phiền/Phàn) 胡 (Hồ) 凌 (Lăng) 霍 (Hoắc)
虞 (Ngu) 萬 (Vạn) 支 (Chi) 柯 (Kha)
昝 (Tảm) 管 (Quản) 盧 (Lô/Lư) 莫 (Mạc)
經 (Kinh) 房 (Phòng) 裘 (Cừu) 繆 (Mậu)
干 (Can) 解 (Giải) 應 (Ứng) 宗 (Tông)
丁 (Đinh) 宣 (Tuyên) 賁 (Bôn) 鄧 (Đặng)
郁 (Úc) 單 (Đan - Thiện) 杭 (Hàng) 洪 (Hồng)
包 (Bao) 諸 (Chư) 左 (Tả) 石 (Thạch)
崔 (Thôi) 吉 (Cát) 鈕 (Nữu) 龔 (Cung)
程 (Trình) 嵇 (Kê) 邢 (Hình) 滑 (Hoạt)
裴 (Bùi) 陸 (Lục) 榮 (Vinh) 翁 (Ông)
荀 (Tuân) 羊 (Dương) 於 (Ư) 惠 (Huệ)
甄 (Chân) 曲 (Khúc) 家 (Gia) 封 (Phong)
芮 (Nhuế) 羿 (Nghệ) 儲 (Trừ) 靳 (Cận)
汲 (Cấp) 邴 (Bỉnh) 糜 (Mi) 松 (Tùng)
井 (Tỉnh) 段 (Đoạn/Đoàn) 富 (Phú) 巫 (Vu)
烏 (Ô) 焦 (Tiêu) 巴 (Ba) 弓 (Cung)
牧 (Mục) 隗 (Ngỗi) 山 (Sơn/San) 谷 (Cốc)
車 (Xa) 侯 (Hầu) 宓 (Mật) 蓬 (Bồng)
全 (Toàn) 郗 (Si) 班 (Ban) 仰 (Ngưỡng)
秋 (Thu) 仲 (Trọng) 伊 (Y) 宮 (Cung)
甯 (Ninh) 仇 (Cừu) 欒 (Loan) 暴 (Bạo)
甘 (Cam) 鈄 (Đẩu) 厲 (Lệ) 戎 (Nhung)
祖 (Tổ) 武 (Vũ/Võ) 符 (Phù) 劉 (Lưu)
景 (Cảnh) 詹 (Chiêm) 束 (Thúc) 龍 (Long)
葉 (Diệp) 幸 (Hạnh) 司 (Ti) 韶 (Thiều)
郜 (Cáo) 黎 (Lê) 薊 (Kế) 薄 (Bạc)
印 (Ấn) 宿 (Túc) 白 (Bạch) 懷 (Hoài)
蒲 (Bồ) 邰 (Thai) 從 (Tòng) 鄂 (Ngạc)
索 (Tác) 咸 (Hàm) 籍 (Tịch) 賴 (Lại)
卓 (Trác) 藺 (Lận) 屠 (Đồ) 蒙 (Mông)
池 (Trì) 喬 (Kiều) 陰 (Âm) 鬱 (Úc)
胥 (Tư) 能 (Năng) 蒼 (Thương) 雙 (Song)
聞 (Văn) 莘 (Sân) 党 (Đảng) 翟 (Trạch)
譚 (Đàm) 貢 (Cống) 勞 (Lao) 逄 (Bàng)
姬 (Cơ) 申 (Thân) 扶 (Phù) 堵 (Đổ)
冉 (Nhiễm) 宰 (Tể) 酈 (Li) 雍 (Ung)
郤 (Khích) 璩 (Cừ) 桑 (Tang) 桂 (Quế)
濮 (Bộc) 牛 (Ngưu) 壽 (Thọ) 通 (Thông)
邊 (Biên) 扈 (Hỗ) 燕 (Yên) 冀 (Ký)
郟 (Giáp) 浦 (Phổ) 尚 (Thượng) 農 (Nông)
溫 (Ôn) 别 (Biệt) 莊 (Trang) 晏 (Yến)
柴 (Sài) 瞿 (Cù) 閻 (Diêm) 充 (Sung)
慕 (Mộ) 連 (Liên) 茹 (Như) 習 (Tập)
宦 (Hoạn) 艾 (Ngải) 魚 (Ngư) 容 (Dong)
向 (Hướng) 古 (Cổ) 易 (Dịch) 愼 (Thận)
戈 (Qua) 廖 (Liệu) 庾 (Dữu) 終 (Chung)
曁 (Kị) 居 (Cư) 衡 (Hành) 步 (Bộ)
都 (Đô) 耿 (Cảnh) 滿 (Mãn) 弘 (Hoằng)
匡 (Khuông) 國 (Quốc) 文 (Văn) 寇 (Khấu)
廣 (Quảng) 祿 (Lộc) 闕 (Khuyết) 東 (Đông)
歐 (Âu) 殳 (Thù) 沃 (Ốc) 利 (Lợi)
蔚 (Uất) 越 (Việt) 夔 (Quỳ) 隆 (Long)
師 (Sư) 鞏 (Củng) 厙 (Xá) 聶 (Niếp/Nhiếp)
晁 (Triều) 勾 (Câu) 敖 (Ngao) 融 (Dung)
领,冷 (Lãnh) 訾 (Tí) 辛 (Tân) 闞 (Khám)
那 (Na) 簡 (Giản) 饒 (Nhiêu) 空 (Không)
曾 (Tăng) 毋 (Vô) 沙 (Sa) 乜 (Mã)
養 (Dưỡng) 鞠 (Cúc) 須 (Tu) 豐 (Phong)
巢 (Sào) 關 (Quan) 蒯 (Khoái) 相 (Tương)
查 (Tra) 后 (Hậu) 荆 (Kinh) 紅 (Hồng)
游 (Du) 竺 (Trúc) 權 (Quyền) 逯 (Lộc)
蓋 (Cái) 益 (Ích) 桓 (Hoàn) 公 (Công)
万俟 (Mặc Kì) 司馬 (Tư Mã)
上官 (Thượng Quan) 歐陽 (Âu Dương)
夏侯 (Hạ Hầu) 諸葛 (Gia Cát)
聞人 (Văn Nhân) 東方 (Đông Phương)
赫連 (Hách Liên) 皇甫 (Hoàng Phủ)
尉遲 (Uất Trì) 公羊 (Công Dương)
澹臺 (Đam Đài) 公冶 (Công Dã)
宗政 (Tông Chính) 濮陽 (Bộc Dương)
淳于 (Thuần Vu) 單于 (Thiền Vu)
太叔 (Thái Thúc) 申屠 (Thân Đồ)
公孫 (Công Tôn) 仲孫 (Trọng Tôn)
軒轅 (Hiên Viên) 令狐 (Lệnh Hồ)
鍾離 (Chung Li) 宇文 (Vũ Văn)
長孫 (Trường Tôn) 慕容 (Mộ Dung)
鮮于 (Tiên Vu) 閭丘 (Lư Khâu)
司徒 (Tư Đồ) 司空 (Tư Không)
亓官 (Kì Quan) 司寇 (Tư Khấu)
仉 (Chưởng) 督 (Đốc) 子車 (Tử Xa)
顓孫 (Chuyên Tôn) 端木 (Đoan Mộc)
巫馬 (Vu Mã) 公西 (Công Tây)
漆雕 (Tất Điêu) 樂正 (Nhạc Chính)
壤駟 (Nhưỡng Tứ) 公良 (Công Lương)
拓跋 (Thác Bạt) 夾谷 (Giáp Cốc)
宰父 (Tể Phụ) 穀梁 (Cốc Lương)
晉 (Tấn) 楚 (Sở) 閆 (Diêm) 法 (Pháp)
汝 (Nhữ) 鄢 (Yên) 涂 (Đồ) 欽 (Khâm)
段干 (Đoạn Can) 百里 (Bách Lý)
東郭 (Đông Quách) 南門 (Nam Môn)
呼延 (Hô Diên) 歸 (Quy) 海 (Hải)
羊舌 (Dương Thiệt) 微生 (Vi Sinh)
岳 (Nhạc) 帅 (Súy) 緱 (Câu) 亢 (Kháng)
況 (Huống) 後 (Hậu) 有 (Hữu) 琴 (Cầm)
梁丘 (Lương Khâu) 左丘 (Tả Khâu)
東門 (Đông Môn) 西門 (Tây Môn)
商 (Thương) 牟 (Mâu) 佘 (Xà) 佴 (Nại)
伯 (Bá) 賞 (Thưởng) 南宫 (Nam Cung)
墨 (Mặc) 哈 (Ha) 譙 (Tiều) 笪 (Đát)
年 (Niên) 愛 (Ái) 陽 (Dương) 佟 (Đồng)
第五 (Đệ Ngũ) 言 (Ngôn) 福 (Phúc)
百 (Bách) 家 (Gia) 姓 (Tính) 終 (Chung).
(Theo wiki)

COMMENTS

Tên

Bài báo,41,Blog,10,Chữ Hán,4,Đời sống,73,Giáo trình,49,Hán ngữ,120,Học tập hiệu quả,90,HSK,41,khác,106,Lịch sử,11,Ngữ pháp Hán ngữ,65,Người Hoa,43,QC,17,Quizlet,12,Tiếng Trung công sở,3,Tiếng Trung Thương mại,2,Tôi và học sinh,22,Tuyển sinh,38,Văn hóa Trung Hoa,34,Về tôi,2,
ltr
item
TIẾNG HOA ĐÔNG NAM BỘ 东南部华语中心 LH0946853386 để học tiếng Hoa: BÁCH GIA TÍNH 百家姓 - HỌ CỦA TRĂM NHÀ
BÁCH GIA TÍNH 百家姓 - HỌ CỦA TRĂM NHÀ
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgP_r4KOsPRteSW8yo37ZECjF55d5cowCqvv-2n4VCCiTY2grK1dOt7xCGSPPdZ1NRa1yCPt7UNjZs6QHFgvMjzfFyYuE-hbphLLAkFlz6zRJO7KIhzbO-TOlGCeAUVM5r5WvDQj4y1WKn2/
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgP_r4KOsPRteSW8yo37ZECjF55d5cowCqvv-2n4VCCiTY2grK1dOt7xCGSPPdZ1NRa1yCPt7UNjZs6QHFgvMjzfFyYuE-hbphLLAkFlz6zRJO7KIhzbO-TOlGCeAUVM5r5WvDQj4y1WKn2/s72-c/
TIẾNG HOA ĐÔNG NAM BỘ 东南部华语中心 LH0946853386 để học tiếng Hoa
https://www.tiendunglhu.com/2021/07/bach-gia-tinh-ho-cua-tram-nha.html
https://www.tiendunglhu.com/
https://www.tiendunglhu.com/
https://www.tiendunglhu.com/2021/07/bach-gia-tinh-ho-cua-tram-nha.html
true
5087089046603486458
UTF-8
Loaded All Posts Not found any posts VIEW ALL Readmore Reply Cancel reply Delete By Home PAGES POSTS View All RECOMMENDED FOR YOU LABEL ARCHIVE SEARCH ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat January February March April May June July August September October November December Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS CONTENT IS PREMIUM Please share to unlock Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy
0946.85.33.86