F Bài 8: Các câu hỏi bằng tiếng Trung: Cách hỏi đáp thông thường | TIẾNG HOA ĐÔNG NAM BỘ 东南部华语中心 LH0946853386 để học tiếng Hoa

Bài 8: Các câu hỏi bằng tiếng Trung: Cách hỏi đáp thông thường

  cách đặt câu hỏi trong tiếng Trung. Trong bài các bạn sẽ được học cách hỏi và trả lời họ tên, gia đình, nghề nghiệp bằng tiếng Trung quốc....

 cách đặt câu hỏi trong tiếng Trung. Trong bài các bạn sẽ được học cách hỏi và trả lời họ tên, gia đình, nghề nghiệp bằng tiếng Trung quốc.

⇒ Xem lại bài 7: Thời gian

Nắm vững được bài học này, các bạn có thể tự tin đặt câu hỏi tiếng Trung đúng ngữ pháp, chuẩn xác như người bản xứ.

Cách hỏi đáp thông thường bằng tiếng Trung Quốc 简单的问候

Phần #1: Cách hỏi và trả lời họ tên bằng tiếng Trung

Cách nói lịch sự trong tiếng Trung

Anh họ gì?
Tôi họ Lâm.

Cách hỏi thông thường trong tiếng Trung

Anh họ gì?
Tôi họ Nguyễn.

Cách hỏi tên trong tiếng Trung

Anh tên là gì?
Tôi tên à Lan.
Còn anh?
Tôi tên là Minh.

Cách hỏi chiều cao, cân nặng trong tiếng Trung

Anh cao mét bao nhiều?
Tôi cao 1,65cm.
anh nặng bao nhiêu kg?
Tôi nặng 60 kg.

Một số họ của người Việt bằng tiếng Trung

1姓阮 Họ Nguyễn
2姓陈 Họ Trần
3姓李 Họ Lí
4姓黎Họ Lê
5姓武 Họ Vũ
6姓刘 Họ Lưu
7姓邓 Họ Đặng
8姓郑 Họ Trịnh
9姓裴 Họ Bùi
10姓吴 Họ Ngô
11姓杨 Họ Dương
12姓金 Họ Kim
13姓团 Họ Đoàn
14姓宋 Họ Tống
15姓林 Họ Lâm

Phần #2: Cách nói về gia đình nghề nghiệp

Hỏi kết hôn trong tiếng Trung

Bạn kết hôn chưa?
Chưa kết hôn.
Kết hôn rồi.

2. Cách hỏi về con cái trong tiếng Trung

Bạn có con chưa?
Tôi chưa có con.
Tôi có con rồi.
Bạn có mấy con?
Tôi có một con.

3. Cách hỏi về gia đình trong tiếng Trung

Nhà bạn có mấy người?
Nhà tôi có 6 người.
Bạn có mấy anh chị em?
Tôi có 4 anh chị em.
Bạn là con thứ mấy?
Tôi là con thứ nhất.

4. Cách hỏi về quê quán và nơi sinh sống trong tiếng Trung

Nhà bạn ở đâu?
Nhà tôi ở Hà Nội.
Bạn là người nước nào?
Tôi là người Đài Loan.

5. Cách nói về trình độ văn hóa trong tiếng Trung

Trình độ văn hóa của bạn thế nào?

6. Cách hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Trung

Bạn làm nghề gì?

Phần #3: Mẫu câu thông dụng

Nhà bạn có mấy người?
Nhà tôi có 3 người: tôi, vợ tôi và con trai tôi.
Vợ anh làm nghề gì?
Vợ tôi làm giáo viên.
Cô ấy làm ở đâu?
Cô ấy dạy ở trường Trung học Vạn Xuân.
Anh làm nghề gì?
Tôi làm bác sĩ.
Anh làm bác sĩ mấy năm rồi?
7 năm rồi.

Một số nghề cơ bản trong xã hội

1工人công nhân
2工程师kiến trúc sư
3老师thầy giáo
4医生bác sỹ
5翻译phiên dịch
6售货员nhân viên bán hàng
7政治家chính trị gia
8技术员kỹ thuật viên
9农民nông dân

Phần #4: Cách hỏi về ngày sinh trong tiếng Trung

Anh sinh năm nào?
Tôi sinh năm 1992.
Anh sinh ngày mấy tháng mấy?
Tôi sinh 24/6.
Chào giám đốc, tôi là Minh. Hôm nay tôi đến nhậm chức.
Minh à, cậu ngồi đi. Cậu quê ở đâu nhỉ?
Em quê ở Bắc Ninh.
Nhà anh ở đâu ạ?
Đường Lê Văn Lương.
Em tốt nghiệp đại học à?
Không ạ, em tốt nghiệp cao đẳng.

Một số địa danh và tỉnh của Việt Nam

河内市Thành phố Hà Nội
胡志明市Thành phố Hồ Chí Minh
海防市Thành phố Hải Phòng
广宁省Tỉnh Quảng Ninh
北宁省Tỉnh Bắc Ninh
广平省Tỉnh Quảng Bình
平阳省Tỉnh Bình Dương
南方Miền Nam
北方Miền Bắc
中部Trung bộ
顺华市Thành phố Huế

Phần #5: Từ vựng

1họ
2gọi, kêu, bảo
3名字tên
4什么cái gì
5工作công việc
6公分cm
7公斤kg
8为什么tại sao
9因为…bởi vì

Phần #6: Giải thích từ trong tiếng Trung

Đăt câu hỏi tại sao?
Thường dùng để trả lời câu hỏi tại sao.

Đặt câu hỏi với từ“哪”(nả)

Anh là người nước nào?
Nhật Bản.

Đặt câu hỏi với từ“哪里”( nă lĭ)

Anh khó chịu ở đâu

Ghi chú: trong một số ngữ cảnh từ 哪里 còn có nghĩa là không dám

Phần #7: Ngữ Pháp

1. Câu chữ “有”( yǒu)

Hình thức khẳng định

Tôi có……

Hình thức phủ định

Tôi không có….

Câu hỏi

Bạn có….. không?
Bạn có hay không có….

Câu trả lời

Rút gọn
Đầy đủ

Ví dụ:

Anh có tiền không?
Có.
Tôi có tiền.

Phần #8: Hội thoại tổng hợp

Chị họ gì?
Tôi họ Trần.
Chào chị Trần. Tôi họ Kim. Chị là bác sỹ à?
Vâng. Em là người nước nào?
Tôi là người Đài Loan.
Chị kết hôn chưa?
Chị kết hôn rồi.
Chị là người Hà Nội à?
Đúng vậy.
Mấy giờ chị tan làm?
4h30.
Sắp đến 4h30 rồi, em về trước đây.
Đi từ từ nhé.
Tạm biệt.
Bạn tên gì?
Tôi tên là Lan.
Bạn kết hôn chưa?
Tôi kết hôn rồi.
Bạn có con chưa?
tôi có hai cháu rồi.
Còn bạn?
Tôi chưa kết hôn. Nhà bạn ở đâu?
Tôi ở Hà Nội.

 

⇒  Xem thêm phần:  Ngữ pháp của Các loại CÂU HỎI trong tiếng Trung và cách ĐẶT CÂU

Hy vọng qua bài viết này các bạn sẽ biết cách đặt câu hỏi tiếng Trung trong từng trường hợp cụ thể. Hãy luyện tập cùng bạn bè, đặt câu hỏi và trả lời với nhau để có phản xạ tốt hơn trong giao tiếp tiếng Trung nhé.

COMMENTS

Tên

Bài báo,40,Blog,9,Chữ Hán,3,Đời sống,73,Giáo trình,46,Hán ngữ,119,Học tập hiệu quả,86,HSK,40,khác,106,Lịch sử,9,Ngữ pháp Hán ngữ,65,Người Hoa,41,QC,17,Quizlet,12,Tiếng Trung công sở,3,Tiếng Trung Thương mại,2,Tôi và học sinh,22,Tuyển sinh,38,Văn hóa Trung Hoa,34,Về tôi,2,
ltr
item
TIẾNG HOA ĐÔNG NAM BỘ 东南部华语中心 LH0946853386 để học tiếng Hoa: Bài 8: Các câu hỏi bằng tiếng Trung: Cách hỏi đáp thông thường
Bài 8: Các câu hỏi bằng tiếng Trung: Cách hỏi đáp thông thường
TIẾNG HOA ĐÔNG NAM BỘ 东南部华语中心 LH0946853386 để học tiếng Hoa
https://www.tiendunglhu.com/2021/12/bai-8-cac-cau-hoi-bang-tieng-trung-cach.html
https://www.tiendunglhu.com/
https://www.tiendunglhu.com/
https://www.tiendunglhu.com/2021/12/bai-8-cac-cau-hoi-bang-tieng-trung-cach.html
true
5087089046603486458
UTF-8
Loaded All Posts Not found any posts VIEW ALL Readmore Reply Cancel reply Delete By Home PAGES POSTS View All RECOMMENDED FOR YOU LABEL ARCHIVE SEARCH ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat January February March April May June July August September October November December Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS CONTENT IS PREMIUM Please share to unlock Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy
0946.85.33.86