F 100 câu thành ngữ tiếng Trung thông dụng của Trung Quốc | TIẾNG HOA ĐÔNG NAM BỘ 东南部华语中心 LH0946853386 để học tiếng Hoa

100 câu thành ngữ tiếng Trung thông dụng của Trung Quốc

  Cũng giống như Tiếng Việt,  thành ngữ tiếng Trung  vô cùng phong phú và đa dạng. Đối với những người  học tiếng Trung Quốc , thành ngữ là ...

 Cũng giống như Tiếng Việt, thành ngữ tiếng Trung vô cùng phong phú và đa dạng. Đối với những người học tiếng Trung Quốc, thành ngữ là một phần không hề dễ dàng vì nó chứa đựng những ý nghĩa thâm thúy và sâu sắc. Tuy vậy, nếu bạn học được những câu nói này và ứng dụng giao tiếp thì chắc chắn những người Trung Quốc, Đài Loan sẽ đánh giá cao bạn hơn, cũng chứng tỏ bạn là một người học rộng, hiểu sâu.


1. Thành ngữ tiếng Trung mang ý nghĩa sâu sắc

STTChữ HánPhiên âmDịch nghĩa
1比上不足,比下有余bǐ shàng bùzú, bǐ xià yǒuyúkhông đuổi kịp người giỏi nhất, nhưng lại hơn những kẻ ngu dốt nhất. ( chỉ những người kém cỏi nhưng không chịu cố gắng)
2笨鸟先飞bènniǎoxiānfēichỉ những người vụng về: biết thân biết phận, làm trước vẫn hơn.
3马老无人骑, 人老就受欺mǎ lǎo wú rén qí, rén lǎo jiù shòu qīngựa già chẳng ai buồn cưỡi, người già bị lắm kẻ khinh
4处女守身, 处士守名chú nǚ shǒu shēn, chǔ shì shǒu mínggái chưa chồng giữ mình, kẻ sĩ chưa làm quan giữ danh
5读书如交友,应求少而精dúshū rú jiāoyǒu, yìng qiú shǎo ér jīngđọc sách cũng như kết giao bạn bè, nên chọn sách hay mà đọc
6知识使人谦虚,无知使人傲慢zhīshì shǐ rén qiānxū, wúzhī shǐ rén àomànkiến thức khiến con người khiêm tốn, thiếu kiến thức khiến người ta kiêu ngạo
7糖衣炮弹tángyī pàodànđạn bọc đường: chỉ những lời nói càng ngon ngọt càng nguy hiểm.
8心想事成xīn xiǎng shì chéngtâm nguyện sự thành: mọi điều mong muốn đều trở thành hiện thực

2. Những thành ngữ bằng tiếng Trung ngắn thông dụng

9爱屋及乌àiwūjíwūyêu nhau yêu cả đường đi
10百闻不如一见bǎi wén bùrú yī jiàntrăm nghe không bằng một thấy
11不遗余力bùyí yúlìtoàn tâm toàn lực
12不打不成交bù dǎ bù chéng jiāokhông có bất hòa thì không có hòa hợp
13拆东墙补西墙chāi dōng qiáng bǔ xī qiánglấy của chỗ này đắp vào chỗ kia
14大事化小,小事化了dàshì huà xiǎo,

xiǎoshì huàle

chuyện lớn hóa nhỏ, chuyện nhỏ hóa không có gì
15大开眼界dà kāi yǎnjièmở mang tầm mắt
16国泰民安guótàimín’ānQuốc thái dân an
17过犹不及guòyóubùjísướng quá hóa dở
18运筹帷幄yùn chóu wéi wòbày mưu tính kế
19既往不咎jìwǎngbùjiùchuyện cũ bỏ qua
20雕虫小技diāo chóng xiǎo jìtài cán nhỏ mọn
21礼尚往来lǐshàngwǎngláicó đi có lại
22马到成功mǎdàochénggōngMã đáo thành công
23活到老,学到老Huó dào lǎo, xué dào

lǎo

học, học nữa, học mãi
24不耻下问才能有学问bùchǐxiàwèn cáinéng yǒu xuéwèncó đi mới đến, có học mới hay
25茅塞顿开máosèdùnkāibỗng dưng tỉnh ngộ/ chợt vỡ lẽ ra
26凡事都应量力而行fánshì dōu yìng liànglì ér xíngliệu cơm gắp mắm
27学书不成 , 学剑不成xué shū bùchéng, xué jiàn bùchénghọc chữ không xong, học cày không nổi
28学而时习之xué ér shí xí zhīhọc đi đôi với hành
29弄巧成拙nòngqiǎochéngzhuōlợn lành thành lợn què
30破釜沉舟pòfǔchénzhōuquyết đánh đến cùng
31对牛弹琴duìniútánqínđàn gảy tai trâu/ vịt nghe sấm
32铁杵磨成针tiě chǔ mó chéng

zhēn

có công mài sắt có ngày nên kim
33功到自然成 ; 有志竞成gōng dào zìrán chéng; yǒuzhì jìng chéngcó chí thì nên
34知无不言 ,言无不尽zhī wúbù yán, yán wúbù jǐnbiết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe
35世上无难事,只怕有心人shìshàng wú nánshì, zhǐ pà yǒuxīnrénkhông có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền
36世外桃源shìwàitáoyuánbồng lai tiên cảnh
37他方求食tā fāng qiú shítha phương cầu thực
38安家立业ānjiā lìyèan cư lập nghiệp
39将错就错jiāng cuò jiù cuòđâm lao phải theo lao
40四海之内皆兄弟sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdìanh em bốn bể là nhà
41实事求是shíshìqiúshìlàm việc cần sát với thực tế
42说曹操,曹操到shuō cáocāo, cáocāo dàonhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến
43好逸恶劳hào yù wù láohay ăn lười làm
44团结就是力量tuánjié jiùshì lìliàngđoàn kết là sức mạnh
45吃力扒外chīlì pá bā wàiăn cây táo rào cây sung
46食须细嚼、

言必三思

shí xū xì jiáo yán bì sānsīăn có nhai, nói có nghĩ
47吃一家饭 、

管万家事

chī yī jiā fàn

guǎn wàn jiā shì

ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng
48过河拆桥guò hé chāi qiáoăn cháo đá bát/ qua cầu rút ván
49唯利是图wéilìshìtúcó lợi là làm
50笨口拙舌bèn kǒu zhuō shéăn không nên đọi, nói không nên lời
51吃咸口渴chī xián kǒu kěăn mặn khát nước
52无中生有wúzhōngshēngyǒuăn không nói có
53无风不起浪wúfēngbùqǐlàngkhông có gió sao có sóng/ không có lửa làm sao có khói
54以眼还眼 、 以牙还牙yǐ yǎn huán yǎn

yǐ yá huán yá

ăn miếng trả miếng
55寄人篱下jìrénlíxiàăn nhờ ở đậu
56吃了豹子胆chī liǎo le bàozi dǎnăn phải gan hùm
57食果不忘种树人shí guǒ bú bù wàng

zhòng zhòng shù rén

ăn quả nhớ kẻ trồng cây
58锦衣玉食jǐn yī yù shíăn sung mặc sướng
59三头六臂sān tóu liù bìba đầu sáu tay
60三面一词sān miàn yī cíba mặt một lời
61欲速则不达yù sù zé bù dánóng vội khó thành
62八竿子打不着bā gān zǐ dǎ dá bú bù zháo zhe zhuóbắn đại bác cũng không tới
63貌合神离màohéshénlíbằng mặt không bằng lòng
64纸上谈兵zhǐshàngtánbīngkhua môi múa mép/ ba hoa khoác lác
65脚踏两只船 / 双手抓 鱼jiǎo tàliǎng zhī chuán shuāng shǒu zhuā yúbắt cá hai tay
66责无旁贷 /自作自受 /

作法自毙

zé wú páng dài/ zì zuō zì shòu/ zuòfǎ zì bìbụng làm dạ chịu
67惜墨如金xī mò rú jīnbút sa gà chết
68左右为难zuǒyòu wéinánmặt nào cũng có cái khó
69难兄难弟nàn xiōng nàn dìcá mè một lứa
70一暴十寒yī pù shí háncả thèm chóng chán
71纸包不住针zhǐ bāo bú bù zhù zhēncây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra
72起死回生qǐ sǐ huí shēngcải tử hoàn sinh
73得心应手dé xīn yìng shǒuthuận buồm xuôi gió
74病急乱投医bìng jí luàn tóu yīcó bệnh mới lo tìm thầy
75喜新厌旧xǐ xīn yàn jiùcó mới nới cũ
76不养儿不知父母恩bú bù yǎng ér bùzhī

fùmǔ ēn

có nuôi con mới biết lòng cha mẹ
77以毒攻毒yǐdúgōngdúlấy độc trị độc
78恩将仇报ēnjiāngchóubàolấy oán báo ơn
79以卵投石yǐluǎntóushílấy trứng chọi đá
80扶摇直上fú yáo zhí shànglên như diều gặp gió
81心急火 燎xīn jí huǒ liáolòng như lửa đốt
82干柴烈火gān chái lièhuǒlửa gần rơm lâu ngày cũng bén
83力不从心lìbùcóngxīnlực bất tòng tâm
84面无人色miàn wú rén sèmặt cắt không còn giọt máu
85衣冠禽兽yīguānqínshòuthú đội lốt người
86母子平安mǔzǐ píng’ānmẹ tròn con vuông
87偷鸡摸狗tōu jī mō gǒumèo mả gà đồng
88瞎猫碰上死耗子xiā māo pèng shàng

sǐ hàozi

mèo mù vớ được cá rán
89海里捞针hǎilǐ lāo zhēnmò kim đáy biển
90家家有本难念的经jiā jiā yǒu běn nàn niàn dì de dí jīngmỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh
91一心一意yīxīnyīyìmột lòng một dạc
92你死我活nǐsǐwǒhuómột mất một còn
93关公面前耍大刀guān gōng miànqián shuǎ dà dāomúa rìu qua mắt thợ
94趁火打劫chènhuǒdǎjiémượn gió bẻ măng
95借酒做疯jiè jiǔ zuò fēngmượn rượu làm càn
96言行一致yánxíng yīzhìnói sao làm vậy
97方枘圆凿fāng ruì yuán záonồi tròn úp vung méo
98含辛茹苦hánxīnrúkǔngậm đắng nuốt cay
99吃现成饭chī xiànchéng fànngồi mát ăn bát vàng
100入乡随俗rù xiāng suí súnhập gia tùy tục

3. Một số sách thành ngữ trong tiếng Trung tham khảo

  • Từ điển thành ngữ Hán – Việt
  • 中华成语大词典(最新版)
  • 中华成语故事

COMMENTS

Tên

Bài báo,40,Blog,9,Chữ Hán,3,Đời sống,73,Giáo trình,46,Hán ngữ,119,Học tập hiệu quả,86,HSK,40,khác,106,Lịch sử,9,Ngữ pháp Hán ngữ,65,Người Hoa,41,QC,17,Quizlet,12,Tiếng Trung công sở,3,Tiếng Trung Thương mại,2,Tôi và học sinh,22,Tuyển sinh,38,Văn hóa Trung Hoa,34,Về tôi,2,
ltr
item
TIẾNG HOA ĐÔNG NAM BỘ 东南部华语中心 LH0946853386 để học tiếng Hoa: 100 câu thành ngữ tiếng Trung thông dụng của Trung Quốc
100 câu thành ngữ tiếng Trung thông dụng của Trung Quốc
https://blogger.googleusercontent.com/img/a/AVvXsEhB-_OUo8YZIsUPpZl2vQJhGWd96Xof5pC3Dn7lnK8l8g81iuqPdb1Bntk8_gV3tWwBbCFhHtIAQRDHF76AZjRUB3HFROzKrWqBV_rssC-MC5QdE_CTR8bmnmiS6BOcOGyb1wmzf3ETqzwli9KRZBM0gOaj-5RbPiLVpmvodQOJA7FL_troYlJIqyZijQ
https://blogger.googleusercontent.com/img/a/AVvXsEhB-_OUo8YZIsUPpZl2vQJhGWd96Xof5pC3Dn7lnK8l8g81iuqPdb1Bntk8_gV3tWwBbCFhHtIAQRDHF76AZjRUB3HFROzKrWqBV_rssC-MC5QdE_CTR8bmnmiS6BOcOGyb1wmzf3ETqzwli9KRZBM0gOaj-5RbPiLVpmvodQOJA7FL_troYlJIqyZijQ=s72-c
TIẾNG HOA ĐÔNG NAM BỘ 东南部华语中心 LH0946853386 để học tiếng Hoa
https://www.tiendunglhu.com/2022/04/100-cau-thanh-ngu-tieng-trung-thong.html
https://www.tiendunglhu.com/
https://www.tiendunglhu.com/
https://www.tiendunglhu.com/2022/04/100-cau-thanh-ngu-tieng-trung-thong.html
true
5087089046603486458
UTF-8
Loaded All Posts Not found any posts VIEW ALL Readmore Reply Cancel reply Delete By Home PAGES POSTS View All RECOMMENDED FOR YOU LABEL ARCHIVE SEARCH ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat January February March April May June July August September October November December Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS CONTENT IS PREMIUM Please share to unlock Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy
0946.85.33.86