F Cách nói thời gian trong tiếng Trung | TIẾNG HOA ĐÔNG NAM BỘ 东南部华语中心 LH0946853386 để học tiếng Hoa

Cách nói thời gian trong tiếng Trung

  Có rất nhiều  cách nói thời gian trong tiếng Trung , bạn có thể hỏi và trả lời theo giờ rưỡi, giờ ba mươi, giờ kém, giờ thiếu…  Đây là lĩn...

 Có rất nhiều cách nói thời gian trong tiếng Trung, bạn có thể hỏi và trả lời theo giờ rưỡi, giờ ba mươi, giờ kém, giờ thiếu… Đây là lĩnh vực được nhiều bạn quan tâm vì nó không thể thiếu trong cuộc sống hằng ngày, trước khi bạn muốn biết cách viết địa chỉ thì bạn cũng cần phải biết cách viết về thời gian. Dù bạn là học sinh, sinh viên, học viên tiếng Trung, muốn thi HSK thì cũng đều phải biết nói giờ giấc khi giao tiếp. Đây là bài viết ngắn gọn của trung tâm tiếng Trung giới thiệu chủ đề giờ phút giây và ngày tháng cùng năm bằng ngôn ngữ Trung chính xác nhất.


1. Thời gian trong tiếng Trung là gì?

Thời gian chữ Hán là 时间  / Shíjiān /.

Các đơn vị thời gian thường được sử dụng trong cuộc sống là:

毫秒  / háomiǎo / – ms: Mili giây

分  / fēn / – min: Phút

小时  / xiǎoshí / – h: Tiếng

点  / diǎn / – h: Giờ

日(天)  / rì (  tiān) / – d: Ngày

月  / yuè / – m: Tháng

年  / nián / – y: Năm

TÌM HIỂU NGAY: Cách học tiếng Trung.

2. Các cách biểu đạt thời gian trong tiếng Trung

Giao tiếp tiếng Trung về thời gian là một trong những bài học cơ bản nhất, nhưng trước khi vào bài học này, đòi hỏi bạn cần phải nắm vững số đếm tiếng Trung trước. Nếu bạn đã chắc chắn từ vựng tiếng Trung kiến thức thuộc về chủ đề của mình và đang thắc mắc muốn hỏi giờ bằng tiếng Hoa như thế nào? Thì dưới đây là công thức nói giờ giấc cùng lưu ý nhỏ và các câu giao tiếp dùng để hỏi thông dụng cho bạn trả lời vừa đúng, vừa tự nhiên như người bản xứ nhé!

2.1 Cách nói về giờ

Có thể nói giờ theo giờ đúng kèm phút và giây, ngoài ra còn nhiều cách để nói khác như giờ ba mươi, giờ 15 phút là một khắc, giờ thiếu, kém, vân vân. Xem ngay tổng hợp các công thức có kèm ví dụ khi nói về giờ trong tiếng Trung để bạn dễ dàng tham khảo.

  • Cách nói giờ chẵn:

Công thức:

Số đếm + 点  / Diǎn /

Ví dụ:

6 giờ: 六点  / Liù diǎn /.
Bây giờ là 10 giờ: 现在是十点  / Xiànzài shì shí diǎn /.

  • Nói giờ kèm phút:

Công thức:

Số đếm + 点  / diǎn / + Số đếm + 分  / fēn /

Ví dụ:

8 giờ 10 phút: 八点十分  / Bā diǎn shí fēn /.
6 giờ 30 phút: 六点三十分  / Liù diǎn sānshí fēn /.

  • Giờ kèm phút và giây:

Công thức:

Số đếm + 点  / Diǎn / + Số đếm + 分  / fēn / + Số đếm + 秒  / miǎo /

Ví dụ:

3 giờ 20 phút 15 giây: 三点二十分十五秒  / Sān diǎn èrshí fēn shíwǔ miǎo /.
10 giờ 13 phút 45 giây: 十点十三分四十五秒  / Shí diǎn shísān fēn sìshíwǔ miǎo /.

  • Nói giờ rưỡi:

Công thức:

Số đếm + 点  / diǎn  / + 半  / bàn /

Ví dụ:

6 tiếng rưỡi: 六点半  / Liù diǎn bàn /.
10h rưỡi: 十点半  / Shí diǎn bàn /.

  • Nói theo một khắc là 15 phút:

Công thức:

Số đếm + 点  / Diǎn  / + Số đếm + 刻  / Kè /

Ví dụ:

8 giờ 15 p: 八点一刻  / Bā diǎn yī kè /.
10 giờ 45 phút: 十点三刻  / Shí diǎn sān kè /.

  • Cách nói giờ kém, giờ thiếu:

Công thức:

差  / Chà  / + Số đếm + 分  / fēn / + Số đếm + 点  / diǎn /
差  / Chà / + 一刻  / yī kè  / + Số đếm + 点  / diǎn /

Ví dụ:

8 giờ kém 15 phút: 差十五分八点  / Chà shíwǔ fēn bā diǎn /.
10 giờ thiếu 15 phút: 差一刻十点  / Chà yīkè shí diǎn /.

  • Nói theo khoảng trong tiếng Trung, nói thời lượng, và nói giờ hơn:

    Cách nói giờ trong tiếng Trung

Công thức:

Số đếm + (lượng từ 个  / gè /) + Bổ ngữ thời gian

Ví dụ:

Khoảng 2 tiếng: 两个小时  / Liǎng gè xiǎoshí /.
8 giờ 10 phút hơn: 八点十分钟  / Bā diǎn shí fēnzhōng /.

  • Thể hiện theo canh:

Đây là lượng từ tính theo đơn vị giờ trong đêm liên quan đến kinh nghiệm của văn hóa Trung Quốc xưa. Bao gồm 5 canh:

  • Canh 1: Giờ Tuất: 19 đến 21 giờ
  • Canh 2: Giờ Hợi: 21 đến 23 giờ
  • Canh 3: Giờ Tý: 23 đến 1 giờ
  • Canh 4: Giờ Sửu: 1 đến 3 giờ
  • Canh 5: Giờ Dần: 3 đến 5 giờ

Ví dụ:

Nửa đêm canh ba: 半夜三更  / Bànyè sāngēng /.

2.2 Một vài lưu ý cần nắm rõ khi nói giờ trong tiếng Trung

Để nói chuẩn nhất trong tiếng Trung, cách tránh bị nói sai hoặc người nghe sẽ không hiểu bạn đang nói như thế nào, bạn cần phải năm rõ những lưu ý sau đây:

Ví dụ:

2 giờ 2 phút khi nói sẽ là 两点两分  / Liǎng diǎn liǎng fēn /.

  • Người Trung Quốc chỉ có nói theo khung 12 giờ không nói theo khung 24 giờ. Để phân biệt ban ngày và ban đêm, bạn sẽ phải thêm các buổi đằng trước số đếm.

Ví dụ:

Khi bạn muốn nói 14 giờ thì sẽ phải nói 下午两点  / Xiàwǔ liǎng diǎn / Có nghĩa là 2 giờ chiều.
Khi nói 21 giờ thì sẽ phải nói 晚上九点  / Wǎnshàng jiǔ diǎn / Có nghĩa là 9 giờ tối.

2.3 Một số mẫu câu hỏi về giờ trong tiếng Hoa

Dưới đây là một số chia sẻ để bạn biết cách diễn đạt khi hỏi về thời gian phong phú và đa dạng nhất. Từ đó có thể vận dụng trong đời sống và bạn sẽ nhớ lâu hơn.

Bây giờ là mấy giờ rồi? Mấy giờ rồi?现在几点? 几点了? / Xiànzài jǐ diǎn? Jǐ diǎnle? /
Bây giờ là mấy giờ mấy phút?现在几点几分? / Xiànzài jǐ diǎn jǐ fēn? /
Mất bao lâu?多久时间? 多长时间? / Duōjiǔ shíjiān? Duō cháng shíjiān? /
Bao nhiêu phút? Mấy tiếng?多少分钟? 几个小时? / Duōshǎo fēnzhōng? Jǐ gè xiǎoshí? /
Khi nào…?什么时候…? / Shénme shíhòu…? /
Bạn thức dậy lúc mấy giờ?你什么时候起床? / Nǐ shénme shíhòu qǐchuáng? /

2.4 Hỏi ngày tháng năm sinh tiếng Trung

Hỏi thời gian là câu nghi vấn cực kì quan trọng cần phải có đối với người đang học tiếng Trung, luyện HSK hay để đi làm. Rất thông dụng trong những dịp lễ lớn hoặc trong buổi tiệc. Trong đây là một số câu hay có trong đối thoại để bạn tham khảo.

Hôm nay ngày mấy?今天几号? / Jīntiān jǐ hào /
Hôm nào? Tháng nào?哪天? 哪个月? / Nǎ tiān? Nǎge yuè /
Bao nhiêu năm?多少年? / Duō shào nián /
Hôm nay là thứ mấy?今天是星期几? / Jīntiān shì xīngqí jǐ /
Lúc nào…?什么时候…? / Shénme shíhòu… /

CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT

Học tiếng Trung sơ cấp12 cung hoàng đạo tiếng Trung

3. Cách nói ngày tháng năm tiếng Trung

Ngày tháng năm cũng là một chủ đề luôn được mọi người đề cập đến mỗi ngày. Để nói chính xác ngày, bạn đừng nên bỏ qua một vài lưu ý nhỏ cùng các câu hội thoại người dân hay sử dụng nhé. Nếu như bạn chưa biết cách biểu hiện ngày tháng và năm bằng tiếng Trung thì đừng nên lướt qua phần này nhé! Chi tiết cách trình bày và câu tiếng Trung giao tiếp về thời gian ngày tháng.

3.1 Nói về thứ trong tuần ở Trung Quốc

Rất giống cách đọc số điện thoại trong tiếng Trung, chỉ cần bạn nắm số đếm cơ bản từ 1 đến 10 khi ghép vào với từ 星期  / Xīngqí / là bạn có thể nói các thứ trong tuần bằng tiếng Trung rồi, thật đơn giản phải không nào?

Thứ 2星期一  / Xīngqí yī /周一  / Zhōuyī /
Thứ 3星期二  / Xīngqí’èr /周二  / Zhōu’èr /
Thứ 4星期三  / Xīngqísān /周三  / Zhōusān /
Thứ 5星期四  / Xīngqísì /周四  / Zhōu sì /
Thứ 6星期五  / Xīngqíwǔ /周五  / Zhōu wǔ /
Thứ 7星期六  / Xīngqíliù /周六  / Zhōu liù /
Chủ Nhật星期天  / Xīngqítiān /礼拜天  / Lǐbài tiān /
Cuối tuần周末  / Zhōumò /
Tiếng Trung cách biểu thị năm tháng ngày sinh

3.2 Nói về ngày trong tháng bằng tiếng Trung đơn giản

Để nói chuẩn và tự nhiên như người bản ngữ, bạn nên hiểu rõ cách thức nói hay cách viết năm tháng của người Trung Quốc. Có một vài điểm cần chú ý khi giao tiếp về chủ đề này. Khi nói về ngày trong tiếng Trung không thể dùng 日  / Rì / (Vì 日 chỉ áp dụng ở trong văn viết) thay vào đó chúng ta phải dùng trong văn nói là 号  / Hào /.

Công thức:

Số đếm + 号  / Hào /

Ví dụ:

Ngày 30: 三十号  / Sānshí hào /.
Ngày 25: 二十五号  / Èrshíwǔ hào /.

3.3 Nói về tháng trong năm bằng tiếng Trung

Công thức:

Số đếm + 月  / Yuè /

Ví dụ:

Tháng 6: 六月  / Liù yuè /.
Tháng 7: 七月  / Qī yuè /.

3.4 Nói về năm tiếng Trung đơn giản

Công thức:

Số đếm + 年  / Nián /

Lưu ý: Khi nói về năm trong tiếng Trung, các số được đọc riêng biệt không giống trong tiếng Việt.

Ví dụ:

Năm 2020 (Năm hai ngàn không trăm hai mươi): 二零二零年  / Èr líng èr líng nián/.

Năm 2019: 二零一九年  / Èr líng yījiǔ nián /.

Lưu ý: Thứ tự ngày, tháng, năm bằng tiếng Hoa sẽ được sắp xếp ngược lại so với thói quen của người Việt.

Ví dụ:

Tiếng Việt: Thứ sáu, ngày 28, tháng 5, năm 2021.

Nói bằng tiếng Trung: 二零二一年,五月,二十八号,星期五  / Èr líng èryī nián, wǔ yuè, èrshíbā hào, xīngqíwǔ /.

3.5 Nói tiếng Trung về các buổi trong ngày

Công thức:

Danh từ, trạng từ thời gian + Số đếm + 点  / Diǎn /

Ví dụ:

12 giờ trưa: 中午十二点  / Zhōngwǔ shí’èr diǎn /.
10 giờ tối: 晚上十点  / Wǎnshàng shí diǎn /.

4. Một số từ vựng danh từ, trạng từ thời gian tiếng Trung

Việc nắm được ý nghĩa của các từ này sẽ giúp bạn sử dụng tiếng Trung cách hợp lý và nhuần nhuyễn nhất. Ngoài ra, việc trau dồi từ mới thường xuyên như vậy cũng sẽ giúp bạn phát triển được trình độ ngoại ngữ tiếng Trung nhanh chóng. Chính vì thế, phía dưới là giới thiệu bảng từ vựng cơ bản khi nói về chủ đề thời gian có thể bạn đang quan tâm.

4.1 Danh từ thời gian tiếng Hán

Giây / Miǎo /
Phút / Fēn /
Phút分钟 / Fēnzhōng /
Giờ / Diǎn /
Tiếng小时 / Xiǎoshí /
Ngày / Hào /
Tuần星期 / Xīngqí /
Tháng / Yuè /
Năm / Nián /

4.2 Trạng từ chỉ thời gian trong chữ Hán

Sáng sớm早上, 早晨 / Zǎoshang,  Zǎochén /
Buổi sáng上午 / Shàng wǔ /
Buổi trưa中午 / Zhōng wǔ /
Buổi chiều下午 / Xià wǔ /
Buổi tối晚上 / Wǎn shang /
Nửa đêm午夜, 凌晨 / Wǔ yè,  Língchén /
Cả ngày一整天 / Yī zhěng tiān /
Hôm qua昨天 / Zuótiān /
Hôm nay今天 / Jīntiān /
Ngày mai明天 / Míngtiān /

4.3 Một số cụm từ thời gian khác bằng tiếng Hoa

Lịch日历 / Rìlì /
Một giây一秒钟 / Yī miǎo zhōng /
Một phút一分钟 / Yī fēnzhōng /
Một phần tư giờ一刻钟 / Yīkè zhōng /
Một giờ, một giờ一小时, 一个钟头 / Yī xiǎoshí,  Yīgè zhōngtóu /
Một ngày一天 / Yītiān /
Một tuần, tuần一星期, 一周 / Yī xīngqí,  Yīzhōu /
Nửa tháng半个月 / Bàn gè yuè /
Một tháng一个月 / Yīgè yuè /
Một năm一年 / Yī nián /
Một thế kỷ一个世纪 / Yīgè shìjì /
Thời gian时间 / Shíjiān /
2 ngày sau, ngày kia后天 / Hòutiān /
2 ngày trước前天 / Qiántiān /
Lúc trong tiếng Trung时候 / Shíhòu /

Khi hiểu được cách nói về giờ giấc trong tiếng Hoa, không những giúp chúng ta dễ dàng hơn trong giao tiếp mà còn khiến chúng ta cảm thấy học Hán ngữ thật thú vị đúng không nào? Chúng tôi hy vọng bài viết chủ đề này sẽ cung cấp được cho các bạn đặc biệt là những bạn mới bắt đầu học tiếng Trung có một tài liệu bổ ích.

COMMENTS

Tên

Bài báo,40,Blog,9,Chữ Hán,3,Đời sống,73,Giáo trình,46,Hán ngữ,119,Học tập hiệu quả,86,HSK,40,khác,106,Lịch sử,9,Ngữ pháp Hán ngữ,65,Người Hoa,41,QC,17,Quizlet,12,Tiếng Trung công sở,3,Tiếng Trung Thương mại,2,Tôi và học sinh,22,Tuyển sinh,38,Văn hóa Trung Hoa,34,Về tôi,2,
ltr
item
TIẾNG HOA ĐÔNG NAM BỘ 东南部华语中心 LH0946853386 để học tiếng Hoa: Cách nói thời gian trong tiếng Trung
Cách nói thời gian trong tiếng Trung
https://blogger.googleusercontent.com/img/a/AVvXsEgnd_pN-J-_qjBA4GfXVBXGe2vFrHDMYTle7u7Wq290R35ohLO_izlpQ_665IcAmT_JnCvf8rgduXSUx-4CrPJxu3Y_66JBjiVeBW4T6CTrqMDAVq8Ykij4izthASH8oqhW2vxeEpIt1pMzFHTRPX881QSKK7w22riciQOwLW2rSGx-AsdPRD2p6GkSIQ
https://blogger.googleusercontent.com/img/a/AVvXsEgnd_pN-J-_qjBA4GfXVBXGe2vFrHDMYTle7u7Wq290R35ohLO_izlpQ_665IcAmT_JnCvf8rgduXSUx-4CrPJxu3Y_66JBjiVeBW4T6CTrqMDAVq8Ykij4izthASH8oqhW2vxeEpIt1pMzFHTRPX881QSKK7w22riciQOwLW2rSGx-AsdPRD2p6GkSIQ=s72-c
TIẾNG HOA ĐÔNG NAM BỘ 东南部华语中心 LH0946853386 để học tiếng Hoa
https://www.tiendunglhu.com/2023/05/cach-noi-thoi-gian-trong-tieng-trung.html
https://www.tiendunglhu.com/
https://www.tiendunglhu.com/
https://www.tiendunglhu.com/2023/05/cach-noi-thoi-gian-trong-tieng-trung.html
true
5087089046603486458
UTF-8
Loaded All Posts Not found any posts VIEW ALL Readmore Reply Cancel reply Delete By Home PAGES POSTS View All RECOMMENDED FOR YOU LABEL ARCHIVE SEARCH ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat January February March April May June July August September October November December Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS CONTENT IS PREMIUM Please share to unlock Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy
0946.85.33.86