F GIỚI THIỆU SẢN PHẨM VÀ KÍ HỢP ĐỒNG TIẾNG TRUNG | TIẾNG HOA ĐÔNG NAM BỘ 东南部华语中心 LH0946853386 để học tiếng Hoa

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM VÀ KÍ HỢP ĐỒNG TIẾNG TRUNG

  Kí kết hợp đồng là việc vô cùng quan trọng đối với việc kinh doanh buôn bán. Nhưng để có thể dùng tiếng Trung giao tiếp lưu loát với đối t...

 

Kí kết hợp đồng là việc vô cùng quan trọng đối với việc kinh doanh buôn bán. Nhưng để có thể dùng tiếng Trung giao tiếp lưu loát với đối tác lại là điều không hề dễ dàng.

1. MẪU CÂU CƠ BẢN

 

1这种产品在市场竞争力很高。

Zhè zhǒng chǎnpǐn zài shìchǎng jìngzhēng lì hěn gāo.

Tính cạnh tranh của sản phẩm này trên thị trường rất cao.
2我们的产品价格是按照市场上的价格来出货。

Wǒmen de chǎnpǐn jiàgé shì ànzhào shìchǎng shàng de jiàgé lái chū huò.

Chúng tôi bán hàng tuân theo quy luật giá cả của thị trường.
3您可以给我们看一下产品表吗?

Nín kěyǐ gěi wǒmen kàn yīxià chǎnpǐn biǎo ma?

Các ông có thể cho chúng tôi xem bảng sản phẩm được không?
4你们能保证提前给我们运输吗?

Nǐmen néng bǎozhèng tíqián gěi wǒmen yùnshū ma?

Các ông có thể đảm bảo vận chuyển hàng trước không?
5因为你方提出的数量太高,我们不敢向你方保证。

Yīnwèi nǐ fāng tíchū de shùliàng tài gāo, wǒmen bù gǎn xiàng nǐ fāng bǎozhèng.

Bởi vì yêu cầu số lượng của các ông quá lớn, chúng tôi không dám đảm bảo.
6我们一定能按照你方的要求来出货。

Wǒmen yīdìng néng ànzhào nǐ fāng de yāoqiú lái chū huò.

Chúng tôi nhất định xuất hàng đúng như yêu cầu của các ông.
7我方订购这么大的数量,请问有什么优惠?

Wǒ fāng dìnggòu zhème dà de shùliàng, qǐngwèn yǒu shé me yōuhuì?

Chúng tôi đặt mua với số lượng lớn như vậy thì xin hỏi có được ưa đãi gì không?
8这些产品在市场很受欢迎。

Zhèxiē chǎnpǐn zài shìchǎng hěn shòu huānyíng.

Những sản phẩm này hiện nay đang được thị trường ưu chuộng.
9关于付款问题,你们应用什么方式?

Guānyú fùkuǎn wèntí, nǐmen yìngyòng shénme fāngshì?

Về vấn đề thanh toán, các ông sử dụng phương thức nào?

 2. TỪ VỰNG

 

1可能性Kěnéng xìngTính khả năng
2竞争JìngzhēngCạnh tranh
3对手DuìshǒuĐối thủ
4同样TóngyàngGiống nhau
5提供TígōngCung cấp
6款式KuǎnshìKiểu mẫu
7尺寸ChǐcùnKích cỡ
8目录MùlùMục lục
9良好LiánghǎoTốt
10退货TuìhuòTrả hàng
11如何RúhéNhư thế nào
12恐怕KǒngpàE rằng
13机床JīchuángMáy móc
14感兴趣Gǎn xìngqùHứng thú
15订购DìnggòuĐặt mua
16考虑KǎolǜSuy nghĩ
17类型LèixíngKiểu loại
18根据GēnjùDựa trên
19专用ZhuānyòngChuyên dụng
20订单DìngdānĐơn đặt hàng

3. NGỮ PHÁP CƠ BẢN

 

1与…….相比:  so vớiVD:

你们的产品与竞争对手的相比好在哪里?

Nǐmen de chǎnpǐn yǔ jìngzhēng duìshǒu de xiāng bǐ hǎo zài nǎlǐ?

So với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh thì sản phẩm của các ông có điểm gì tốt hơn?

2以………出货: xuất hàng theo…( nguyên tắc )VD:

我们可以以市场 的价格出售。

Wǒmen kěyǐ yǐ shìchǎng de jiàgé chūshòu.

Chúng tôi có thể xuất hàng theo giá cả trên thị trường.

3不仅………而且: không những…mà còn

 

VD:

我方不仅给你方12%的优惠,而且还给你们很多良好服务。

Wǒ fāng bùjǐn gěi nǐ fāng 12%de yōuhuì, érqiě hái gěi nǐmen hěnduō liánghǎo fúwù.

Bên chúng tôi không chỉ ưa đãi 12% mà còn cung cấp cho các ông nhiều dịch vụ tốt.

4为……….效劳: vì ai phục vụ, giúp đỡ

 

VD:

我可以为你效劳吗?

Wǒ kěyǐ wéi nǐ xiàoláo ma?

Tôi có thể giúp gì cho ông không?

为人民服务。

Wéi rénmín fúwù.

Vì dân phục vụ.

5把……….留给:để lại cái gì đó cho aiVD:

请把订单留给我们经理。

Qǐng bǎ dìngdān liú gěi wǒmen jīnglǐ.

Xin để đơn hàng lại cho giám đốc chúng tôi.

6对………感兴趣:Hứng thú với ….VD:

我们公司对你们的新产品很感兴趣。

Wǒmen gōngsī duì nǐmen de xīn chǎnpǐn hěn gǎn xìngqù.

Công ty chúng tôi rất hứng thú với sản phẩm mới của các ông.

7A 优于 B : A vượt trội hơn BVD:

我的产品优于竞争对手的产品.

Wǒ de chǎnpǐn yōu yú jìngzhēng duìshǒu de chǎnpǐn.

Sản phẩm của tôi vượt trội hơn so với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.

4. HỘI THOẠI

 

Hội thoại 1: 

A: 见到您很髙兴,  王先生。

Jiàn dào nín hěn gāo xìng, Wáng xiānshēng.

Ông Vương, rất vui được gặp ông.
B: 见到您我也很高兴,李先生。

Jiàn dào nín wǒ yě hěn gāoxìng, lǐ xiānshēng.

Ông Lý, gặp được ông tôi cũng rất vui.
A: 我公司派我来这儿是为了 了解一下在美国推销我方产 品的可能性。

Wǒ gōngsī pài wǒ lái zhèr shì wèile liǎojiě yīxià zài měiguó tuīxiāo wǒ fāng chǎnpǐn de kěnéng xìng.

Công ty điều tôi qua đây để tìm hiểu khả năng tiêu thụ sản phẩm của chúng tôi tại Hoa Kỳ.
B: 你们的产品与竞争对手的相比好在哪里?

Nǐmen de chǎnpǐn yǔ jìngzhēng duìshǒu de xiāng bǐ hǎo zài nǎlǐ?

So với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh thì sản phẩm của các ông có điểm gì tốt hơn?
A: 我们的产品优于竞争对手的产品,但我们可以以同样 的价格出售。

Wǒmen de chǎnpǐn yōu yú jìngzhēng duìshǒu de chǎnpǐn, dàn wǒmen kěyǐ yǐ tóngyàng de jiàgé chūshòu.

Sản phẩm của chúng tôi vượt trội hơn so với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh, nhưng chúng tôi sẽ bán theo mức giá tương tự .
B: 你们可以提供多少种款式?

Nǐmen kěyǐ tígōng duōshǎo zhǒng kuǎnshì?

Các ông có bao nhiêu mẫu có thể cung cấp?
A: 我们的产品有多种款式和尺寸。这是我们最新的产品目录, 上面有我们的大部分产品。

Wǒmen de chǎnpǐn yǒu duō zhǒng kuǎnshì hé chǐcùn. Zhè shì wǒmen zuìxīn de chǎnpǐn mùlù, shàngmiàn yǒu wǒmen de dà bùfèn chǎnpǐn.

Sản phẩm của chúng tôi có nhiều kiểu dáng và kích cỡ. Đây là danh mục sản phẩm mới nhất, đa số sản phẩm của chúng tôi đều ở đây.
B: 我们收买的数量比较多,请问我们有什么优惠?

Wǒmen shōumǎi de shùliàng bǐjiào duō, qǐngwèn wǒmen yǒu shén me yōuhuì?

Số lượng chúng tôi đặt mua khá nhiều, vậy chúng tôi có được ưu đãi gì không?
A: 我们不仅可以为你们提供最好的产品,而且可以为你们提供良好的售后服务。

Wǒmen bùjǐn kěyǐ wèi nǐmen tígōng zuì hǎo de chǎnpǐn, érqiě kěyǐ wèi nǐmen tígōng liánghǎo de shòuhòu fúwù.

Chúng tôi không chỉ có thể cung cấp cho các ông những sản phẩm tốt nhất mà còn có thể cung cấp những dịch vụ cần thiết sau khi mua hàng.
B: 谢谢你的介绍。那现在我们进行签合同。

Xièxiè nǐ de jièshào.  Nà xiànzài wǒmen jìnxíng qiān hétóng.

Cảm ơn sự giới thiệu của ông. Bây giờ chúng ta tiến hành ký kết hợp đồng.

Hội thoại 2: Kí kết hợp đồng


A:张经理,我们的产品目录您看过了没有?

Zhāng jīnglǐ, wǒmen de chǎnpǐn mùlù nín kànguòle méiyǒu?

Giám đốc Trương, danh mục sản phẩm của chúng tôi ông đã xem qua chưa?
B: 我们已经看过了,我们觉得你方的产品类型不错,但是我们还需要更多的机型,你们能不能提供?

Wǒmen yǐjīng kànguòle, wǒmen juédé nǐ fāng de chǎnpǐn lèixíng bùcuò, dànshì wǒmen hái xūyào gèng duō de jī xíng, nǐmen néng bùnéng tígōng?

Chúng tôi đã xem qua rồi. Chúng tôi nhận thấy loại hình sản phẩm của các ông không tệ, nhưng chúng tôi yêu cầu nhiều kiểu mẫu hơn, các ông có thể cung cấp không?
A: 我们可以供应各种机型的机床。我认为我们的一些新产品会使你们感兴趣的。

Wǒmen kěyǐ gōngyìng gè zhǒng jī xíng de jīchuáng. Wǒ rènwéi wǒmen de yīxiē xīn chǎnpǐn huì shǐ nǐmen gǎn xìngqù de.

 

Chúng tôi có thể cung cấp các loại mô hình máy móc. Tôi tin rằng một số sản phẩm của chúng tôi nhất định khiến các ông hứng thú.

B: 我们正在考虑订购一些专用机床。如果它们是我们想要的类型,我们会对你们的产品感兴趣的。

Wǒmen zhèngzài kǎolǜ dìnggòu yīxiē zhuānyòng jīchuáng. Rúguǒ tāmen shì wǒmen xiǎng yào de lèixíng, wǒmen huì duì nǐmen de chǎnpǐn gǎn xìngqù de.

Chúng tôi đang suy nghĩ về việc đặt mua một số máy móc chuyên dụng. Nếu như chúng thuộc loại chúng tôi cần, chúng tôi nhất định sẽ hứng thú.
A: 你可能知道,我们也可以根据客户的具体要求生产机 床。

Nǐ kěnéng zhīdào, wǒmen yě kěyǐ gēnjù kèhù de jùtǐ yāoqiú shēngchǎn jīchuáng.

Có lẽ ông cũng đã biết, chúng tôi có thể sản xuất máy móc dựa theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
B: 对于那种订单,你们多长时间可以交货?

Duìyú nà zhǒng dìngdān, nǐmen duō cháng shíjiān kěyǐ jiāo huò?

Đối với đơn hàng như vậy, các ông cần bao nhiêu thời gian để giao hàng?
A: 最多3个月。

Zuìduō 3 gè yuè.

Nhiều nhất 3 tháng.
B: 很好。我会把你们的产品目录转交给相关人员的。另 外,我可以问一下价格吗?你能给我一份价目表吗?

Hěn hǎo. Wǒ huì bǎ nǐmen de chǎnpǐn mùlù zhuǎnjiāo gěi xiāngguān rényuán de. Lìngwài, wǒ kěyǐ wèn yīxià jiàgé ma? Nǐ néng gěi wǒ yī fèn jiàmù biǎo ma?

Rất tốt, tôi sẽ giao danh mục sản phẩm của các ông cho nhân viên. Ngoài ra, tôi có thể hỏi về giá cả không? Các ông cho tôi xem bảng giá được không?
A: 当然可以。给你。这些价格以我们的最后确认为准。

Dāngrán kěyǐ. Gěi nǐ. Zhèxiē jiàgé yǐ wǒmen de zuìhòu quèrèn wéi zhǔn.

Đương nhiên có thể, mức giá này đều được chúng tôi xác nhận lần cuối rồi.
B: 谢谢。

Xièxiè.

Cảm ơn ông.

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về mẫu câu giới thiệu sản phẩm và kí kết hợp đồng tiếng Trung. Hãy liên hệ với trung tâm để được học khóa giao tiếp tiếng Trung cơ bản và nâng cao theo chủ đề nhé!

COMMENTS

Tên

Bài báo,40,Blog,9,Chữ Hán,3,Đời sống,73,Giáo trình,48,Hán ngữ,119,Học tập hiệu quả,87,HSK,41,khác,106,Lịch sử,9,Ngữ pháp Hán ngữ,65,Người Hoa,41,QC,17,Quizlet,12,Tiếng Trung công sở,3,Tiếng Trung Thương mại,2,Tôi và học sinh,22,Tuyển sinh,38,Văn hóa Trung Hoa,34,Về tôi,2,
ltr
item
TIẾNG HOA ĐÔNG NAM BỘ 东南部华语中心 LH0946853386 để học tiếng Hoa: GIỚI THIỆU SẢN PHẨM VÀ KÍ HỢP ĐỒNG TIẾNG TRUNG
GIỚI THIỆU SẢN PHẨM VÀ KÍ HỢP ĐỒNG TIẾNG TRUNG
https://tiengtrungthuonghai.vn/wp-content/uploads/2020/04/1.jpg
TIẾNG HOA ĐÔNG NAM BỘ 东南部华语中心 LH0946853386 để học tiếng Hoa
https://www.tiendunglhu.com/2023/11/gioi-thieu-san-pham-va-ki-hop-ong-tieng.html
https://www.tiendunglhu.com/
https://www.tiendunglhu.com/
https://www.tiendunglhu.com/2023/11/gioi-thieu-san-pham-va-ki-hop-ong-tieng.html
true
5087089046603486458
UTF-8
Loaded All Posts Not found any posts VIEW ALL Readmore Reply Cancel reply Delete By Home PAGES POSTS View All RECOMMENDED FOR YOU LABEL ARCHIVE SEARCH ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat January February March April May June July August September October November December Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS CONTENT IS PREMIUM Please share to unlock Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy
0946.85.33.86