Hướng Dẫn Nét Bút và Bút Thuận trong Chữ Hán 1. Nét Bút Cơ Bản Chữ Hán gồm các nét cơ bản: Ngang (横), Dọc (竖): Nét thẳng. Chấm (点), Hất (提...
Hướng Dẫn Nét Bút và Bút Thuận trong Chữ Hán
1. Nét Bút Cơ Bản
Chữ Hán gồm các nét cơ bản:
Ngang (横), Dọc (竖): Nét thẳng.
Chấm (点), Hất (提): Nét nhỏ.
Phẩy (撇), Mác (捺): Nét xiên.
Gập (折), Móc (钩): Nét cong, gấp.
2. Quy Tắc Bút Thuận
Từ trái sang phải: 你 → Viết 亻 trước, rồi đến 尔.
Từ trên xuống dưới: 三 → Viết nét ngang trên trước, dưới sau.
Ngang trước, dọc sau: 十 → Viết nét ngang trước, dọc sau.
Ngoài trước, trong sau: 日 → Viết nét bao ngoài trước, trong sau.
Vào trước, đóng sau: 回 → Viết phần trong trước, khép ngoài sau.
COMMENTS